giao hẹn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giao hẹn+
- Promise conditionally to (do something)
- Anh ta giao hẹn nếu trời không mưa thì mới đến
He has promised to come on condition that it would not rain
- Anh ta giao hẹn nếu trời không mưa thì mới đến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giao hẹn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "giao hẹn":
giao hẹn giao hoàn giao hoán giáo huấn - Những từ có chứa "giao hẹn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
engage trysin engagement rendezvous promise date honour appointment promisorry diplomacy more...
Lượt xem: 538