--

hô hào

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hô hào

+  

  • Call upon, appeal tọ
    • Hô hào nhân dân đi chống úng
      To call upon the people to take part in the fight against water-logging
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hô hào"
Lượt xem: 672