hô hào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hô hào+
- Call upon, appeal tọ
- Hô hào nhân dân đi chống úng
To call upon the people to take part in the fight against water-logging
- Hô hào nhân dân đi chống úng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hô hào"
Lượt xem: 673