hăng máu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hăng máu+
- (cũng nói hăng tiết) Have a flare-up of zeal (enthusiasm...)
- Nửa đêm hăng máu dậy học cho đến sáng
To have a flare-up of zeal at midnight, get up and read one's lesson till dawn
- Nửa đêm hăng máu dậy học cho đến sáng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hăng máu"
Lượt xem: 661