--

hưởng thụ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hưởng thụ

+  

  • Come into, come in for
    • hưởng thụ một gia tài lớn
      To come in for a big fortune
  • Come in for a share of society's products receive one share of society's products
    • Muốn hưởng thụ thì phải có cống hiến
      If one wants to come in for a share of society's products, one must have done one's bit
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hưởng thụ"
Lượt xem: 436