hưởng thụ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hưởng thụ+
- Come into, come in for
- hưởng thụ một gia tài lớn
To come in for a big fortune
- hưởng thụ một gia tài lớn
- Come in for a share of society's products receive one share of society's products
- Muốn hưởng thụ thì phải có cống hiến
If one wants to come in for a share of society's products, one must have done one's bit
- Muốn hưởng thụ thì phải có cống hiến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hưởng thụ"
Lượt xem: 434