hậu thuẩn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu thuẩn+
- Force in support in the rear, support rear troops
- Một chính quyền được toàn thể nhân dân làm hậu thuẫn
A government with the whole people as their support rear troops, a government having the support of the whole people
- Một chính quyền được toàn thể nhân dân làm hậu thuẫn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu thuẩn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hậu thuẩn":
hậu thuẩn hậu thuẫn hiếu thuận - Những từ có chứa "hậu thuẩn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
inartistical inartistic inartificiality art cabbalism specification tariff excise taxation artistic more...
Lượt xem: 604