--

hậu thuẫn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu thuẫn

+ noun  

  • support; backing
    • cô ta có gia đình làm hậu thuẫn
      She has the support of the family
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu thuẫn"
Lượt xem: 604