hao hụt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hao hụt+
- Undergo some loss, diminish
- Gạo sàng nhiều lần bị hao hụt khá nhiều
By dint of sieving, the rice has undergone quite a loss
- Gạo sàng nhiều lần bị hao hụt khá nhiều
Lượt xem: 855