hiếu động
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiếu động+
- Active, restless
- Trẻ em thường hiếu động
Children are usually active
- Trẻ em thường hiếu động
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiếu động"
- Những từ có chứa "hiếu động" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
impiety rendition osculation ravish remitter signification constitutional fluxion reverberate rare more...
Lượt xem: 658