hiền hoà
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiền hoà+
- Gentle and good-mannered
- Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tục ngữ)
To marry a woman with gentle and good mannaers, to build a house with a southern aspect
- Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tục ngữ)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền hoà"
Lượt xem: 760