huyết mạch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: huyết mạch+
- Blood-vessel
- Breath of life, breath of nostrils; life-line
- Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng
Money is the life-line (breath of life) of all construction works
- Tiền là huyết mạch của mọi công cuộc xây dựng
- Blood line, line of descent
- Anh em cùng huyết mạch
Brothers of the same blood line
- Anh em cùng huyết mạch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết mạch"
- Những từ có chứa "huyết mạch" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
adenoid lymphoid lymphatic hypotensive hypertensive haematogenic pyemia haemolytic hyperemic serology more...
Lượt xem: 691