--

in hệt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: in hệt

+  

  • [Be] As like as two peas, [be] Cast in the same mould
    • Hai đứa bé này in hệt nhau
      These twins look as like as two peas
Lượt xem: 863