--

kềnh càng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kềnh càng

+  

  • Bulky, cumbrous, lying in the way
    • Đồ đạc kềnh càng
      Bulky furniture
    • Sao để các thứ kềnh càng như thế này
      Why have you left things lying in the way like that
  • Be stiff with itch-mites
    • Tay bị ghẻ kềnh ghẻ càng không co lại được
      To have one's hands so stiff with itch-mites that one cannot close them
Lượt xem: 820