kháng cự
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kháng cự+
- Resist, offer resistance
- Kẻ gian bị bắt không giám kháng cự
A evildoer was caught without any resistance
- Kẻ gian bị bắt không giám kháng cự
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng cự"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháng cự":
kháng cáo kháng cự khoảng cách khống chế khống chỉ khung chậu khung cửi
Lượt xem: 639