--

khấp khởi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khấp khởi

+  

  • (Feel) elated, (be) in high spirits
    • Làm bài thi, lòng khấp khởi
      To be in high spirits after having done well at one's written examinations
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khởi"
Lượt xem: 557