khổ thân
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khổ thân+
- Self-tormenting
- Buồn rầu mãi chỉ khổ thân mà người chết cũng không sống lại được
To go on grieving is just self-tormenting because a dead, cannot rise again
- Buồn rầu mãi chỉ khổ thân mà người chết cũng không sống lại được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khổ thân"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khổ thân":
khoả thân khỏa thân khóc than khổ thân khuất thân
Lượt xem: 519