--

khoái hoạt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khoái hoạt

+  

  • (ít dùng) Enlivened, freshened, braced up
    • Gió biển làm cho mọi người khoái hoạt
      The sea air enlivens everyone, everyone is braced up by the sea air, the sea air is bracing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoái hoạt"
Lượt xem: 446