kiện toàn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiện toàn+
- Consolidate, strengthen, bring to full strength
- Kiện toàn biên chế một cơ quan
To strengthen the staff of an organization
- Kiện toàn biên chế một cơ quan
Lượt xem: 634
Từ vừa tra