lại hồn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lại hồn+
- Pull oneself together, regain self-control (after a fright)
- Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn
After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control
- Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn
Lượt xem: 562