mù quáng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mù quáng+
- Blind
- Mù quáng đối với khuyết điểm của con cái
To blind to the faults of one's children
- Tin một cách mù quáng
To have a blind confidence in someone
- Mù quáng đối với khuyết điểm của con cái
Lượt xem: 708