mộng tưởng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mộng tưởng+
- Nurture a fatastic dream
- Phải có đầu óc thực tế, đừng mộng tưởng như vậy
One must be realistic and a fantastic dream
- Phải có đầu óc thực tế, đừng mộng tưởng như vậy
- Fantastic dream
- Ôm ấp một mộng tưởng
To nurse (nurture) afatastic dream
- Ôm ấp một mộng tưởng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mộng tưởng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "mộng tưởng":
mang tiếng mộng tưởng
Lượt xem: 608
Từ vừa tra