--

mở hàng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mở hàng

+  

  • Make the first purchase in the day (of something) from someone
    • Bán mở hàng cho ai
      To make thi first sale in the day (of something) to somebody
  • Give as a new year's gift; handsel
    • Mở hàng cho chú bé một nghìn đồng
      To give a boy one thousand dong as a new year's gift;
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mở hàng"
Lượt xem: 714