--

nát gan

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nát gan

+  

  • Worried, puzzled.
    • "Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người " (Nguyễn Du)
  • Even stones were worried, let alone men
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nát gan"
Lượt xem: 374