nát gan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nát gan+
- Worried, puzzled.
- "Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người " (Nguyễn Du)
- "Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người " (Nguyễn Du)
- Even stones were worried, let alone men
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nát gan"
Lượt xem: 366