nêu gương
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nêu gương+
- Set an example
- Nêu gương cần cù lao động xây dựng đất nước
To set an example of industriousness in national construction
- Nêu gương cần cù lao động xây dựng đất nước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nêu gương"
- Những từ có chứa "nêu gương" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
skeletonise skeletonize issueless vouch gibbet urge maypole head-liner Dreyfus particularize more...
Lượt xem: 504