ngày trước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngày trước+
- In the old days, in former times
- Ngày trước, cưới xin, giỗ tết, ma chay rất tốn kém
In the old days (in former times), weddings, death anniversaries, funerals were very costly occasions
- Ngày trước, cưới xin, giỗ tết, ma chay rất tốn kém
Lượt xem: 548
Từ vừa tra