ngã ngũ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngã ngũ+
- Settled
- Vấn đề còn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả
The matter has not yet been settle and must be discussed further
- Vấn đề còn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngũ"
Lượt xem: 641