ngớ ngẩn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngớ ngẩn+
- Stunned, as if out of one's sense
- Đâm ra ngớ ngẫn từ khi con chết
To have been stunned by the death of one's child
- Đâm ra ngớ ngẫn từ khi con chết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớ ngẩn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớ ngẩn":
ngả ngốn ngả ngớn ngại ngần ngan ngán ngành ngọn ngao ngán ngay ngắn ngăn ngắn ngấu nghiến nghễu nghện more... - Những từ có chứa "ngớ ngẩn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 293