ngỡ ngàng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngỡ ngàng+
- At fault
- Mới nhận công tác, còn ngỡ ngàng
To be still at fault in one's new job
- Mới nhận công tác, còn ngỡ ngàng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỡ ngàng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngỡ ngàng":
ngại ngùng nghe ngóng nghề ngỗng ngó ngàng ngổn ngang ngỡ ngàng
Lượt xem: 641