ngao ngán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngao ngán+
- Feel depressed. feel immensely melancholy.
- "Cảnh tiêu điều ngao ngán dường bao " (ôn như hầu Nguyễn Gia Thiều)
How depressing the desolate scenery was!
- "Cảnh tiêu điều ngao ngán dường bao " (ôn như hầu Nguyễn Gia Thiều)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngao ngán"
Lượt xem: 794