ngay mặt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngay mặt+
- Be stunned into silence
- Trước chứng cớ rõ ràng, ngay mặt ra không cãi nữa
To be stunned into silence by the obvious evidence
- Bị những lý lẽ đanh thép làm ngay mặt
To be stunned into silence by trenchant arguments
- Trước chứng cớ rõ ràng, ngay mặt ra không cãi nữa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay mặt"
Lượt xem: 607