nhìn nhó
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhìn nhó+
- Look after
- Ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả
He doesn't look after his children at all
- Ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhìn nhó"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhìn nhó":
nhàn nhã nhăn nhẳn nhăn nheo nhăn nhíu nhăn nhó nhăn nhở nhăn nhúm nhẵn nhụi nhắn nhe nhắn nhủ more... - Những từ có chứa "nhìn nhó" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
mouth contort grimace mop grimacer glumness grimacier glum wry pout more...
Lượt xem: 437