nhĩ mục
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhĩ mục+
- (ít dùng) Ear and eye
- Nhĩ mục quan chiêm
Public eye, everybody's very eyes
- Phải xử sự lịch sự ở nơi nhĩ mục quan chiêm
One must behave with decency under (before) everyone's very eyes
- Nhĩ mục quan chiêm
Lượt xem: 436