nhèm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhèm+
- Be mucous
- Mắt nhèm những dử
To have mucous eyes
- Kèm nhèm
Be almost blinded by mucus
- Lèm nhèm
Be mucous all over
- Mắt lèm nhèm
To have eyes mucous all over
- Mắt nhèm những dử
- như lèm nhèm
- Chữ viết lèm nhèm
a scrawling handwriting
- Chữ viết lèm nhèm
- Petty
- Công chức lèm nhèm
A petty official
- Công chức lèm nhèm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhèm"
Lượt xem: 382