niệm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: niệm+
- Pray under one's breath (in a whisper)
- Tụng kinh niệm Phật
To chant prayers and pray under one's breath to Buddha
- Tụng kinh niệm Phật
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niệm"
Lượt xem: 346