--

nết

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nết

+  

  • Habit, behaviour
  • Good habit, good behaviour
    • Nhà ấy dạy con rất tốt, đứa nào cũng có nết
      That family knows how to bring up the children who all are well-behaved
    • Cái nết đánh chết cái đẹp (tục ngữ)
      Beauty is but skin deep; handsome is that handsome does
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nết"
Lượt xem: 486