phải tội
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải tội+
- Get into trouble, suffer for in retribution
- Kẻ cắp phải tội
A pick-pocked gets into trouble.
- Chớ làm điều ác mà phải tội
Don't do any evil, otherwise you will suffer for it in retribution
- Kẻ cắp phải tội
- Why should
- Có xe, phải tội mà đi bộ
Why should one walk, when one has a vehicle?
- Có xe, phải tội mà đi bộ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải tội"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phải tội":
phải tội phôi thai - Những từ có chứa "phải tội" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 596