--

phải tội

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải tội

+  

  • Get into trouble, suffer for in retribution
    • Kẻ cắp phải tội
      A pick-pocked gets into trouble.
    • Chớ làm điều ác mà phải tội
      Don't do any evil, otherwise you will suffer for it in retribution
  • Why should
    • Có xe, phải tội mà đi bộ
      Why should one walk, when one has a vehicle?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải tội"
Lượt xem: 610