quá hạn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quá hạn+
- In excess of the time limit, overdue
- Mượn sách quá hạn mà chưa trả
To keep a borrowed book in excess of the time limit; to keep a book overdue
- Mượn sách quá hạn mà chưa trả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quá hạn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "quá hạn":
quá hạn quản huyền quân huấn quần hôn quận huyện que hàn
Lượt xem: 653