rối mắt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rối mắt+
- In a jumble, in a muddle
- Bày biện nhiều thứ quá, trông rối mắt
Too many things were in display and looked a frightful jumble
- Bày biện nhiều thứ quá, trông rối mắt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rối mắt"
Lượt xem: 702