--

ra hồn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ra hồn

+  

  • (thường dùng với ý phủ ddi.nh) Quite, fully
    • Trông không còn ra hồn người nữa
      Not to be quite a human being
  • Worth; presentable
    • Một thằng cha không ra hồn
      A worthless fellow
Lượt xem: 867