--

sở dĩ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sở dĩ

+  

  • If, that is why
    • Sở dĩ họ từ chối là vị họ bận quá
      If they refused, it was because they were very busy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở dĩ"
Lượt xem: 496