sở dĩ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sở dĩ+
- If, that is why
- Sở dĩ họ từ chối là vị họ bận quá
If they refused, it was because they were very busy
- Sở dĩ họ từ chối là vị họ bận quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở dĩ"
Lượt xem: 479