+ bồi hồi :
Fret, to be frettythương nhớ bồi hồi trong dạto fret with an obsessive longingbồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưato fret with obsessive memories of the pastĐói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồiHungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mindbổi hổi bồi hồito fret intensivelyNhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống thanOne frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles