ỏi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ỏi+
- Noisy, uproarious
- Đánh nhau kêu ỏi xóm
They fought and made the whole hamlet noisy; they fought and raised an uproar in the whole hamlet
- Đánh nhau kêu ỏi xóm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ỏi"
Lượt xem: 520