anchorage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anchorage
Phát âm : /'æɳkəridʤ/
+ danh từ
- sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu
- chỗ đậu tàu, chỗ thả neo
- thuế đậu tàu, thuế thả neo
- (nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa
- to be the anchorage of someone's hope
là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào
- to be the anchorage of someone's hope
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
anchorage ground Anchorage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anchorage"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "anchorage":
anchorage anchoress - Những từ có chứa "anchorage":
anchorage anchorage-dues anchorage-ground
Lượt xem: 1109