abducent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abducent
Phát âm : /æb'dju:sənt/
+ tính từ
- (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
abducting abducent nerve abducens abducens nerve nervus abducens sixth cranial nerve - Từ trái nghĩa:
adducent adductive adducting
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abducent"
Lượt xem: 548