--

abeyance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abeyance

Phát âm : /ə'beiəns/

+ danh từ

  • sự đọng lại
    • work in abeyance
      công việc còn đọng lại
  • sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...)
    • to be in abeyance; to fall into abeyance
      bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng
  • (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ
    • lands in abeyance
      đất vô thừa nhận, đất vô chủ
  • tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abeyance"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "abeyance"
    abeyance affiance
Lượt xem: 622