accepting
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: accepting+ Adjective
- chịu đựng mà không phản đối
- She's always more accepting of coaching than her teammates.
Cô ấy luôn chịu đựng được việc huấn luyện tốt hơn các đồng đội của mình.
- She's always more accepting of coaching than her teammates.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "accepting"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "accepting":
acceptance accepting
Lượt xem: 446