--

acceptance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acceptance

Phát âm : /ək'septəbl/

+ danh từ

  • sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận
  • sự thừa nhận, sự công nhận
  • sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin
    • his statement will not find acceptance
      lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin
  • (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán
    • general acceptance
      sự nhận thanh toán không cần có điều kiện
    • qualified acceptance
      sự nhận thanh toán có điều kiện
  • acceptance of persons
    • sự thiên vị
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acceptance"
Lượt xem: 484